Module Xử Lý Nước Thải Sinh Hoạt 20 m3/ngày_đêm

Sản phẩm được thiết kế và sản xuất bởi Công Ty TNHH Công Nghệ Môi Trường Quang Tiến Phát.

Phù hợp cho các loại nước thải: Sinh hoạt, công ty, y tế, khu dân cư, văn phòng, nhà hàng, suất ăn công nghiệp…

Kích thước: DxL 10000x2500mm

Nước thải đầu ra đạt Cột A QCVN 40:2011/BTNMT về nước thải công nghiệp hoặc Cột A QCVN 14:2008/BTNMT về nước thải sinh hoạt.

Liên hệ tư vấn báo giá: 03.7777.1456

Giá: liên hệ

Module xử lý nước thải sinh hoạt 20 m³/ngày_đêm là hệ thống được thiết kế nhằm xử lý nước thải từ các khu dân cư, nhà máy, khách sạn, trường học hoặc khu công nghiệp có quy mô vừa và nhỏ. Với công suất 20 m³ mỗi ngày, thiết bị này là lựa chọn tối ưu giúp xử lý triệt để các chất ô nhiễm, bảo vệ môi trường và đảm bảo tiêu chuẩn xả thải theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường. LIÊN HỆ TƯ VẤN NGAY

Chi Tiết Cụ Thể Về Module Xử Lý Nước Thải Sinh Hoạt 20 m3/ngày_đêm

Thông Số Kỹ Thuật Cơ Bản

  • Công suất xử lý: 20 m³/ngày_đêm

  • Nguồn nước đầu vào: Nước thải sinh hoạt (nước thải từ sinh hoạt gia đình, văn phòng, nhà bếp, nhà vệ sinh…)

  • Công nghệ áp dụng: MBR, AAO, SBR, Bio-Rotor hoặc công nghệ sinh học kết hợp

  • Chất lượng nước sau xử lý: Đạt QCVN 14:2008/BTNMT – Cột A hoặc B tùy theo yêu cầu

  • Vật liệu chế tạo: Composite, thép sơn epoxy hoặc inox 304, dễ bảo trì và vận hành

  • Hình thức lắp đặt: Dạng module khép kín – dễ di chuyển và lắp đặt linh hoạt

Module Xử Lý Nước Thải Sinh Hoạt 20 m3/ngày_đêm
Module Xử Lý Nước Thải Sinh Hoạt 20 m3/ngày_đêm

Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của module xử lý nước thải

Cấu tạo chính:

  • Bể thu gom và điều hòa lưu lượng
  • Bể thiếu khí, yếm khí và hiếu khí (tùy công nghệ)
  • Bể lắng và lọc
  • Bể khử trùng (dùng Clorine hoặc đèn UV)
  • Bể chứa bùn và hệ thống hút bùn
  • Tủ điện điều khiển tự động
  • Hệ thống đường ống, máy thổi khí, máy bơm
Module Xử Lý Nước Thải Sinh Hoạt 20 m3/ngày_đêm
Module Xử Lý Nước Thải Sinh Hoạt 20 m3/ngày_đêm

Nguyên lý hoạt động: Nước thải sinh hoạt được đưa vào bể thu gom, sau đó qua các công đoạn xử lý sinh học, cơ học và hóa lý tùy công nghệ tích hợp. Vi sinh vật trong các bể sẽ phân hủy chất hữu cơ, loại bỏ chất rắn lơ lửng, BOD, COD, amoni, nitơ… Sau khi qua các công đoạn xử lý, nước sẽ đạt tiêu chuẩn đầu ra và được xả thải ra môi trường hoặc tái sử dụng tùy mục đích.

Nguyên lý hoạt động của hệ thống xử lý nước thải áp dụng công nghệ MBR từ Môi trường QUANG TIẾN PHÁT

Sơ đồ công nghệ và diễn giải chi tiết

Sơ đồ công nghệ

Diễn giải chi tiết

Hệ thống hoạt động theo quy trình xử lý sinh học kết hợp màng lọc MBR, đảm bảo hiệu quả xử lý cao và ổn định chất lượng nước đầu ra. Các bước chính bao gồm:

1. Hố thu gom – Tách rác và dầu mỡ

Nước thải sinh hoạt đầu vào từ các nguồn (toilet, nhà bếp, nhà tắm…) được dẫn qua song chắn rác để loại bỏ các tạp chất thô như giấy, vải, cặn lớn. Sau đó nước đi qua bể tách dầu mỡ trước khi chảy về hố thu gom. Tại đây, một bơm chìm tự động được bố trí để vận chuyển nước thải lên các công đoạn xử lý phía trên, đảm bảo lưu lượng ổn định.

2. Bể điều hòa – Ổn định lưu lượng và nồng độ nước thải

Bể điều hòa có nhiệm vụ đồng nhất lưu lượng và nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải trước khi đi vào các công đoạn xử lý sinh học. Bể được cấp khí liên tục bằng máy thổi khí kết hợp đĩa phân phối khí nhằm khuấy trộn dòng chảy, ngăn ngừa hiện tượng lắng cặn và phân hủy kỵ khí gây mùi hôi.

3. Bể Anoxic – Xử lý Nitơ và Phốtpho

Tại bể anoxic, diễn ra quá trình khử nitrat (NO3–) thành khí nitơ (N2) bay lên khí quyển thông qua hoạt động của vi sinh vật thiếu khí. Đồng thời, quá trình hấp thụ và giải phóng photpho giúp làm giảm hàm lượng P trong nước thải. Đây là bước quan trọng nhằm kiểm soát hiện tượng phú dưỡng khi nước thải xả ra môi trường.

4. Bể Aerotank – Xử lý chất hữu cơ và nâng cao hiệu suất sinh học

Nước thải tiếp tục chảy sang bể aerotank, nơi có hệ thống cấp khí cưỡng bức bằng máy thổi khí công suất cao. Tại đây, vi sinh vật hiếu khí sử dụng chất hữu cơ làm nguồn dinh dưỡng, từ đó phân hủy thành CO₂ và H₂O. Quá trình này giúp giảm mạnh các chỉ tiêu ô nhiễm như BOD, COD, TSS trong nước thải.

5. Module MBR – Lọc màng sinh học nâng cao

Nước sau xử lý sinh học sẽ đi vào Module MBR (Membrane Bioreactor) – trái tim của hệ thống. MBR sử dụng các tấm màng lọc phẳng hoặc sợi rỗng ngập trong nước, có kích thước khe lọc từ 0.01 – 0.4 micron, cho phép giữ lại toàn bộ vi sinh vật, bùn hoạt tính và các chất rắn lơ lửng. Kết quả là nước sau lọc có độ trong cao, không chứa vi khuẩn gây bệnh, đạt tiêu chuẩn QCVN 14:2008/BTNMT – cột A hoặc B tùy yêu cầu xả thải.

Module Xử Lý Nước Thải Sinh Hoạt 20 m3/ngày_đêm
Module Xử Lý Nước Thải Sinh Hoạt 20 m3/ngày_đêm

Ưu Điểm Nổi Bật

Thiết kế nhỏ gọn – tiết kiệm diện tích, phù hợp lắp đặt ở nhiều vị trí khác nhau như tầng hầm, sân sau hoặc khu đất trống nhỏ.
Vận hành tự động – giảm thiểu chi phí nhân công và dễ dàng kiểm soát qua tủ điện điều khiển thông minh.
Hiệu suất xử lý cao – loại bỏ đến 90–95% các chất hữu cơ, BOD, COD, Amoni, tổng chất rắn lơ lửng…
Không gây mùi – hệ thống khép kín, có tích hợp xử lý mùi đảm bảo không ảnh hưởng đến môi trường xung quanh.
Tuổi thọ cao – vật liệu bền bỉ, chịu ăn mòn, thích hợp với điều kiện khí hậu Việt Nam.

Module Xử Lý Nước Thải Sinh Hoạt 20 m3/ngày_đêm
Module Xử Lý Nước Thải Sinh Hoạt 20 m3/ngày_đêm

Công nghệ áp dụng trong hệ thống xử lý nước thải 20 m3/ngày_đêm

Tùy theo yêu cầu cụ thể và điều kiện thực tế, module có thể áp dụng một hoặc kết hợp nhiều công nghệ xử lý nước thải hiện đại như:

  • Công nghệ AAO (Anaerobic – Anoxic – Oxic): Sử dụng quá trình sinh học thiếu khí, yếm khí và hiếu khí để loại bỏ chất hữu cơ, nitơ, photpho.
  • Công nghệ MBR (Membrane Bioreactor): Kết hợp giữa sinh học hiếu khí và màng lọc MBR giúp xử lý triệt để và cho chất lượng nước đầu ra cao.
  • Công nghệ SBR (Sequencing Batch Reactor): Quá trình xử lý sinh học theo mẻ giúp kiểm soát linh hoạt và tiết kiệm chi phí vận hành.
  • Công nghệ Bio-Rotor: Sử dụng đĩa quay sinh học để xử lý nước thải bằng vi sinh vật bám dính

Bảng 01: Danh mục thiết bị của máy xử lý nước thải 20m3

STT  Tên thiết bị  Số lượng  Đơn vị  Xuất xứ 
 1 Bể chứa mang MBR 1 Bộ  
2 Màng MBR 6 Màng  
3 Chi tiết cố định màng MBR 1 Bộ  
4 Máy thổi khí 1 Bộ  
5 Hệ thống phân phối khí 1 Hệ thống  
6 Van điện 2 Bộ  
7 Đồng hồ nước 2 Bộ  
8 Bơm trục ngang 2 Bộ  
9 Tủ điện 1 Bộ  
10 Bơm định lượng 1 Bộ  
11 Bơm chìm nước thải 1 Bộ  

Diện Tích Lắp Đặt Cần Thiết Cho Hệ Thống 20 m³/ngày_đêm

Tùy thuộc vào thiết kế và công nghệ sử dụng, diện tích lắp đặt của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 20 m³/ngày_đêm có thể khác nhau. Dưới đây là một số thông tin cụ thể:​

  • Module hợp khối xử lý nước thải sinh hoạt công suất 20 m³/ngày_đêm: Kích thước bồn DxL: 2200×5800 mm, tương đương diện tích khoảng 12,76 m².

  • Module hệ thống xử lý nước thải Jokaso công suất 20 m³/ngày: Kích thước L x W x H: 8800 x 2000 x 2200 mm, tương đương diện tích khoảng 17,6 m².

Diện tích lắp đặt cần thiết cho hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 20 m³/ngày_đêm thường dao động từ khoảng 12,76 m² đến 17,6 m², tùy thuộc vào thiết kế và công nghệ của từng hệ thống.

Module Xử Lý Nước Thải Sinh Hoạt 20 m3/ngày_đêm
Module Xử Lý Nước Thải Sinh Hoạt 20 m3/ngày_đêm

Chất lượng nước sau xử lý

Hệ thống đảm bảo chất lượng nước đầu ra đạt các tiêu chuẩn theo:

  • QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt
  • Có thể đạt cột A hoặc B tùy mục đích sử dụng và yêu cầu thực tế

Sơ lược chi phí trong quá trình vận hành hệ thống

STT Loại chi phí Chú thích Đơn giá (VNĐ)
1 Chi phí điện năng

Vận hành máy thổi khí, bơm nước, hệ thống điều khiển tự động

2 Chi phí hoá chất rửa màng MBR bảo trì định kỳ

Clorine, PAC, Polymer hoặc hóa chất khử trùng khác. Vệ sinh màng thủ công ( Định kỳ 6 tháng/ lần)

3 Chi phí hoá chất rửa màng MBR bảo trì định kì định kỳ Clorine, PAC, Polymer hoặc hóa chất khử trùng khác. Vệ sinh màng thủ công ( Định kỳ 6 tháng/ lần)
4 Chi phí hoá chất rửa ngược màng MBR tự động Rửa ngược màng MBR được thực hiện tự động. Chu kỳ 2 tiếng/lần và rửa trong 5 phút
5 Chi phí xử lý bùn thải Trong quá trình xử lý sẽ xử lý lượng bùn thải phát sinh trong module
6 Chi phí nhân công

Tùy mức độ tự động hóa, có thể không cần hoặc chỉ cần 1 nhân viên bán thời gian

Đối tượng áp dụng

Module xử lý nước thải sinh hoạt công suất 20 m3/ngày_đêm phù hợp cho:

  • Các khu dân cư, chung cư, khu đô thị mới
  • Trường học, bệnh viện, nhà hàng, khách sạn
  • Văn phòng, trung tâm thương mại
  • Khu công nghiệp có khu sinh hoạt công nhâm
  • Khu nghỉ dưỡng, resort, homestay
  • Các cơ sở giết mổ gia súc
  • Các trang trại chăn nuôi heo, bò
  • ……..

Quy trình thực hiện dự án của Môi Trường Quang Tiến Phát

Để đảm bảo hiệu quả cao nhất trong việc thiết kế, lắp đặt và vận hành hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 20 m³/ngày_đêm, Môi Trường Quang Tiến Phát áp dụng quy trình triển khai dự án chuyên nghiệp, bài bản theo các bước sau:

STT Giai đoạn Nội dung chi tiết
1 Khảo sát & tư vấn – Thu thập thông tin loại hình cơ sở, tính chất nước thải, yêu cầu đầu ra. – Khảo sát thực địa và đề xuất phương án công nghệ phù hợp.
2 Báo giá & ký hợp đồng – Lập báo giá chi tiết cho từng hạng mục. – Ký hợp đồng đảm bảo tiến độ, chất lượng và quyền lợi các bên.
3 Thiết kế hệ thống – Thiết kế sơ đồ công nghệ, bản vẽ mặt bằng bố trí thiết bị, hệ thống ống, điện. – Tuân thủ tiêu chuẩn kỹ thuật và quy định hiện hành.
4 Thi công & lắp đặt – Vận chuyển thiết bị, vật tư đến công trình. – Thi công nền móng, lắp đặt thiết bị, kết nối đường ống và hệ thống điện.
5 Vận hành thử nghiệm – Chạy thử hệ thống, điều chỉnh thông số kỹ thuật. – Theo dõi hiệu suất và chất lượng nước sau xử lý theo tiêu chuẩn QCVN 14:2008/BTNMT.
6 Nghiệm thu & bàn giao – Nghiệm thu công trình theo hợp đồng. – Bàn giao hồ sơ hoàn công, hướng dẫn sử dụng. – Đào tạo nhân viên vận hành & chuyển giao kỹ thuật.

Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn về Module  Xử Lý Nước Thải Công Suất 15m3/ngày đêm và nhận được dịch vụ hỗ trợ chuyên nghiệp từ đội ngũ của chúng tôi.

Modul xử lý nước thải công suất 5m3/ngày đêm

Modul xử lý nước thải công suất 10m3/ngày đêm

Modul xử lý nước thải công suất 15m3/ngày đêm

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUANG TIẾN PHÁT

Đ/C: 38/2A Tân Chánh Hiệp 04, Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh

ĐT: 03.7777.1456 – 089.993.5868

Email: quangtienphatcoltd@gmail.com